Unit 2.2. Grammar 1 & 2
<p>- Thì hiện tại đơn giản, quá khứ đơn giản, hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành</p><p>- used to / get used to / would do</p>
<p>- Thì hiện tại đơn giản, quá khứ đơn giản, hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành</p><p>- used to / get used to / would do</p>
<p>- Reading<br>- Topic-related vocabulary + Word patterns + Phrasal verbs</p>
<p>- Các khái niệm về đoạn văn: sự liên kết logic, sự mạch lạc, 2 loại từ nối, mô hình trình bày của bài viết (nguyên nhân - kết quả, quan điểm trái chiều...<br>- Dạng bài Gapped text:chủ đề bài đọc, chủ đề đoạn văn, trật tự tuyến tính </p>
<p>- Writing an article</p>
<p>- Cách phát âm cụm động từ (phrasal verbs)</p><p>- Giới thiệu đề thi FCE Speaking</p>
<p>- Dạng bài chọn câu điền vào chỗ tróng trong đoạn văn</p><p>+ Tư duy logic</p><p>+ Trật tự tuyến tính</p><p>+ Các dấu hiệu nhận biết sự tiếp nối ý tưởng</p><p>- Các vị trí nghề nghiệp trong ngành công nghiệp điện ảnh</p><p>Homework: </p><p>+ Hoàn thành bài tập trong sách Student book trang 5-6-7</p><p>+ Luyện nghe</p>
<p>- Unit 4: Hobbies - Sports and Games</p>
<p>- Past tenses</p><p>Homework:</p><p>- Revision Unit 1 & 2 - Destination B2</p><p>- Unit 3 - Destination B2</p><p>- Listening Unit 4: Celebrations</p>
<p>- Chữa bài Unit 1: Present tenses</p><p>- Unit 2: Travel and Transport</p><p>+ Words in contrast</p><p>+ Phrasal verbs</p><p>+ Phrases Collocations</p><p>Homework: </p><p>- Unit 2 - Destination B2</p><p>- Listening Unit 3: Neighbours</p>
<p>- Tổng quan về thì của động từ</p><p>- Homework:</p><p>+ Unit 1 - Destination B2</p><p> </p>